Có 1 kết quả:

覺岸 giác ngạn

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ tỉnh ngộ, chỉ cõi Phật. Chỉ tình trạng đạt được do kết quả của việc tu hành.

Bình luận 0